Tải về 63 biểu mẫu trong xử phạt hành chính lĩnh vực hải quan mới nhất (Hình minh họa)
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư 90/2020/TT-BTC là 63 biểu mẫu sử dụng để xử phạt hành chính lĩnh vực hải quan, cụ thể tại bảng sau:
Tải về 63 biểu mẫu trong xử phạt hành chính lĩnh vực hải quan mới nhất
STT |
Tên Biểu mẫu |
Nội dung |
1 |
MQĐ 01 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan theo thủ tục xử phạt không lập biên bản |
2 |
MQĐ 02 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
3 |
MQĐ 03 |
Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền |
4 |
MQĐ 04 |
Quyết định giảm/miễn phần còn lại (toàn bộ) tiền phạt vi phạm hành chính |
5 |
MQĐ 05 |
Quyết định về việc nộp tiền phạt nhiều lần |
6 |
MQĐ 06 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ một phần lương hoặc một phần thu nhập |
7 |
MQĐ 07 |
Quyết định cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản |
8 |
MQĐ 08 |
Quyết định cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
9 |
MQĐ 09 |
Quyết định cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
10 |
MQĐ 10 |
Quyết định cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
11 |
MQĐ 11 |
Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính do không xác định được người vi phạm/người vi phạm không đến nhận |
12 |
MQĐ 12 |
Quyết định tịch thu tang vật vi phạm hành chính |
13 |
MQĐ 13 |
Quyết định áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả |
14 |
MQĐ 14 |
Quyết định tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
15 |
MQĐ 15 |
Quyết định thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
16 |
MQĐ 16 |
Quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
17 |
MQĐ 17 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
18 |
MQĐ 18 |
Quyết định chấm dứt việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
19 |
MQĐ 19 |
Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
20 |
MQĐ 20 |
Quyết định kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
21 |
MQĐ 21 |
Quyết định trả lại tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
22 |
MQĐ 22 |
Quyết định khám người theo thủ tục hành chính |
23 |
MQĐ 23 |
Quyết định khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
24 |
MQĐ 24 |
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
25 |
MQĐ 25 |
Quyết định khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính là chỗ ở |
26 |
MQĐ 26 |
Quyết định chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính có dấu hiệu tội phạm để truy cứu trách nhiệm hình sự |
27 |
MQĐ 27 |
Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
28 |
MQĐ 28 |
Quyết định chấm dứt việc tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
29 |
MQĐ 29 |
Quyết định về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính |
30 |
MQĐ 30 |
Quyết định về việc giao quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
31 |
MQĐ 31 |
Quyết định về việc giao quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
32 |
MQĐ 32 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
33 |
MQĐ 33 |
Quyết định đính chính quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
34 |
MQĐ 34 |
Quyết định hủy bỏ quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
35 |
MQĐ 35 |
Quyết định trưng cầu giám định |
36 |
MQĐ 36 |
Quyết định chuyển tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu |
37 |
MBB 01 |
Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
38 |
MBB 02 |
Biên bản phiên giải trình trực tiếp |
39 |
MBB 03 |
Biên bản về việc cá nhân/tổ chức vi phạm không nhận quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
40 |
MBB 04 |
Biên bản cưỡng chế kê biên tài sản có giá trị tương ứng với số tiền phạt |
41 |
MBB 05 |
Biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
42 |
MBB 06 |
Biên bản cưỡng chế buộc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả |
43 |
MBB 07 |
Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề |
44 |
MBB 08 |
Biên bản trả lại tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ |
45 |
MBB 09 |
Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
46 |
MBB 10 |
Biên bản tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính |
47 |
MBB 11 |
Biên bản bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
48 |
MBB 12 |
Biên bản khám người theo thủ tục hành chính |
49 |
MBB 13 |
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
50 |
MBB 14 |
Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính |
51 |
MBB 15 |
Biên bản xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính |
52 |
MBB 16 |
Biên bản niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
53 |
MBB 17 |
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
54 |
MBB 18 |
Biên bản mở niêm phong tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
55 |
MBB 19 |
Biên bản làm việc |
56 |
MBB 20 |
Biên bản chứng nhận |
57 |
MBB 21 |
Biên bản xác định trị giá hàng hóa, tang vật vi phạm |
58 |
MBB 22 |
Biên bản ghi nhận tình trạng tang vật, phương tiện vi phạm thay đổi so với thời điểm ra quyết định tạm giữ |
59 |
MBB 23 |
Biên bản chứng nhận đưa hàng hóa, vật phẩm, phương tiện ra khỏi Việt Nam hoặc buộc tái xuất |
60 |
MBB 24 |
Biên bản xác minh thông tin về tài sản của đối tượng bị cưỡng chế |
61 |
MBB 25 |
Biên bản giao bảo quản tài sản kê biên |
62 |
MBB 26 |
Biên bản chuyển giao tài sản kê biên để bán đấu giá |
63 |
MTB 01 |
Thông báo về việc tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
Thông tư 90/2020/TT-BTC, có hiệu lực từ 26/12/2020, thay thế Thông tư 155/2016/TT-BTC.
Lê Hải
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY