Toàn bộ mức phạt vi phạm mới đối với ô tô, xe máy từ 01/01/2020 (Ảnh minh họa)
Toàn bộ mức phạt vi phạm mới đối với ô tô, xe máy từ 01/01/2020
Theo đó, Nghị định 100/2019/NĐ-CP đã tăng mức xử phạt đối với hàng loạt hành vi vi phạm trong lĩnh vực giao thông đường bộ, thậm chí có hành vi tăng gấp 10 lần mức phạt so với quy định cũ. Quý Thành viên và bạn đọc có thể theo dõi các mức xử phạt mới theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP tại bảng tổng hợp dưới đây:
Mức xử phạt người điều khiển, người được chở trên xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ |
||
Lỗi vi phạm |
Mức xử phạt (Có hiệu lực từ 01/01/2020) |
Mức xử phạt theo Nghị định 46 (Hết hiệu lực từ |
|
200.000 – 400.000 đồng |
100.000 – 200.000 đồng |
|
400.000 – 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
800.000 – 1.000.000 đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
|
800.000 – 1.000.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
800.000 – 1.000.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
|
800.000 – 1.000.000 đồng |
800.000 - 1.200.000 đồng |
|
1.000.000 – 2.000.000 đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
|
1.000.000 – 2.000.000 đồng |
800.000 - 1.200.000 đồng |
|
1.000.000 – 2.000.000 đồng |
Không quy định |
|
1.000.000 – 2.000.000 đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
|
3.000.000 - 5.000.000 đồng |
1.200.000 - 2.000.000 đồng |
|
3.000.000 - 5.000.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
3.000.000 - 5.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
3.000.000 - 5.000.000 đồng |
800.000 - 1.200.000 đồng |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
5.000.000 - 6.000.000 đồng |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
800.000 - 1.200.000 đồng |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
10.000.000 - 12.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
10.000.000 - 12.000.000 đồng |
7.000.000 - 8.000.000 đồng |
|
16.000.000 - 18.000.000 đồng |
7.000.000 - 8.000.000 đồng |
|
16.000.000 - 18.000.000 đồng |
400.000 - 600.000 đồng |
|
16.000.000 - 18.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
18.000.000 - 20.000.000 đồng |
18.000.000 - 20.000.000 đồng |
|
30.000.000 - 40.000.000 đồng |
16.000.000 - 18.000.000 đồng |
Xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ |
||
Lỗi vi phạm |
Mức xử phạt (Có hiệu lực từ 01/01/2020) |
Mức xử phạt theo Nghị định 46 (Hết hiệu lực từ |
|
100.000 - 200.000 đồng |
60.000 - 80.000 đồng |
|
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 100.000 đồng |
|
200.000 - 300.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
|
200.000 - 300.000 đồng |
80.000 đồng đến 100.000 đồng |
|
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
400.000 - 600.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
|
400.000 - 600.000 đồng |
500.000 - 1.000.000 đồng |
|
600.000 - 1.000.000 đồng |
500.000 - 1.000.000 đồng |
|
600.000 - 1.000.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
600.000 - 1.000.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
|
1.000.000 - 2.000.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
|
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
500.000 - 1.000.000 đồng |
|
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
Không quy định |
|
4.000.000 - 5.000.000 đồng |
3.000.000 - 4.000.000 đồng |
|
4.000.000 - 5.000.000 đồng |
1.000.000 - 2.000.000 đồng |
|
4.000.000 - 5.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
4.000.000 - 5.000.000 đồng |
Không quy định |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
5.000.000 - 7.000.000 đồng |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
2.000.000 - 3.000.000 đồng |
|
6.000.000 - 8.000.000 đồng |
3.000.000 - 4.000.000 đồng |
|
10.000.000 - 14.000.000 đồng |
10.000.000 - 14.000.000 đồng |
Lê Hải